Bạn đang muốn tìm bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE một vách từ nhà sản xuất. Hãy tham khảo bảng báo giá ống nhựa Good do công ty TNHH Thông Hưng sản xuất dưới đây:
Tin liên quan:
>> Bảng báo giá ống nhựa PPR 2 lớp Good
>> Danh sách đại lý ống nhựa HDPE siêu nhẹ, siêu bền
Ưu điểm ống nhựa gân xoắn HDPE 1 vách do Thuận Thông sản xuất
- Chống ăn mòn.
- Độ kín nước.
- Dễ dàng xử lý và lắp đặt nhanh.
- Sức chịu lực nén và ảnh hưởng tốt.
- Độ cứng và độ linh hoạt cao.
- Không bị ăn mòn bởi hóa chất, axit và kiềm.
- Thân thiện với môi trường.
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm.
Ứng dụng của ống gân xoắn HDPE một vách:
- Hệ thống thoát nước, nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
- Hệ thống tưới tiêu.
- Luồn dây bảo vệ cáp điện.
- Ứng dụng thoát nước cho sân golf, đường cao tốc,…
Sau đây là bảng giá và kích thước của ống gân xoắn HDPE 1 vách * khách hàng có thể tham khảo để có lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
STT | Đường Kính Ống | Đơn Vị Tính | Đường Kính Trong | Đường Kính Ngoài | Bề Dày Thành Ống | Độ Cứng Vòng | Giá bán chưa bao gồm VAT | Giá bán bao gồm VAT |
(mm) | (mm) | (mm) | (kg/cm²) | (VNĐ) | (VNĐ) | |||
1 | Ф 150 | Cái | Ф 150 | 174 | 12 ± 1,3 | 3,70 | 118,000 | 129,800 |
2 | Ф 200 | Cái | Ф 200 | 228 | 14 ± 1,3 | 2,00 | 163,000 | 179,300 |
3 | Ф 250 | Cái | Ф 250 | 288 | 19 ± 1,3 | 2,00 | 291,000 | 320,100 |
4 | Ф 300 | Cái | Ф 300 | 340 | 20 ± 1,3 | 2,00 | 325,000 | 357,500 |
5 | Ф 400 | Cái | Ф 400 | 460 | 28 ± 1,5 | 1,90 | 550,000 | 605,000 |
6 | Ф 500 | Cái | Ф 500 | 564 | 32 ± 2,0 | 1,75 | 770,000 | 847,000 |
7 | Ф 600 | Cái | Ф 600 | 670 | 35 ± 2,0 | 1,00 | 900,000 | 990,000 |
(*) Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, để có báo giá chính xác giành riêng cho bạn, hãy liên hệ ngay nhân viên tư vấn khách hàng: 0967 555550 Ms.Hà