Ống nhựa gân xoắn HDPE là gì? Có mấy loại ống nhựa HDPE
Được sản xuất trên dây chuyền với công nghệ hiện đại, ống nhựa gân xoắn HDPE là sản phẩm có tính chuyên dụng cao được sử dụng để lắp đặt cáp ngầm, bảo vệ cáp điện và cáp mạng. Ra đời vào những năm 60 của thế kỉ trước tại Nhật Bản, ống HDPE gân xoắn có nhiều ưu điểm như: Độ dài liên tục và dễ dàng ghép nối, uốn cong dễ dàng, khả năng chịu lực nén lớn, không bị ăn mòn trong môi trường nhiều chất hóa học, kinh tế, tiết kiệm nhân công… Ống nhựa gân xoắn HDPE đang dần được thay thế trong các công trình ở nhiều nước châu Á như: Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan…
Các loại ống nhựa gân xoắn HDPE
Ống nhựa gân xoắn HDPE có nhiều loại với kích thước đường kính khác nhau cho người dùng thoải mái lựa chọn phù hợp với múc đích sử dụng. Cụ thể, Ống nhựa gân xoắn HDPE có những loại sau:
Loại ống | Đường kính
Ngoài (D2)
(mm) |
Đường kính trong (D1)
(mm) |
Độ dày thành ống (a)
(mm) |
ELP Ø 25 | 32 ± 2.0 | 25 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 |
ELP Ø 30 | 40 ± 2.0 | 30 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 |
ELP Ø 40 | 50 ± 2.0 | 40 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 |
ELP Ø 50 | 65 ± 2.5 | 50 ± 2.5 | 1.7 ± 0.3 |
ELP Ø 65 | 85 ± 2.5 | 65 ± 2.5 | 2.0 ± 0.3 |
ELP Ø 80 | 105 ± 3.0 | 80 ± 3.0 | 2.1 ± 0.3 |
ELP Ø 90 | 110 ± 3.5 | 90 ± 3.5 | 2.1 ± 0.35 |
ELP Ø 100 | 130 ± 4.0 | 100 ± 4.0 | 2.2 ± 0.4 |
ELP Ø 125 | 160 ± 4.0 | 125 ± 4.0 | 2.4 ± 0.4 |
ELP Ø 150 | 195 ± 4.0 | 150 ± 4.0 | 2.8 ± 0.4 |
ELP Ø 160 | 210 ± 4.0 | 160 ± 4.0 | 3.1 ± 0.8 |
ELP Ø 175 | 230 ± 4.0 | 175 ± 4.0 | 3.5 ± 1.0 |
ELP Ø 200* | 260 ± 4.0 | 200 ± 4.0 | 4.0 ± 1.5 |
ELP Ø 250* | 320 ± 5.0 | 250 ± 5.0 | 4.5 ± 1.5 |
Cách chọn loại ống nhựa HDPE:
Khi sử dụng trong bảo vệ cáp, nên sử dụng các loại ống nhựa HDPE có đường kính trong lớn hơn từ 1,5 đến 2 lần đường kính của cáp. Đảm bảo độ an toàn của đường ống khi công trình khi vận hành trong thời gian dài có thể cần: nâng cấp, sửa chữa hoặc bảo trì.